Việc am hiểu nhiều ngữ pháp kèm theo đa dạng các từ vựng sẽ giúp bạn dễ dàng luyện các kỉ năng nghe, nói, đọc, viết, đặc biệt là trong các kì thi toeic hay ielts. Chắc chắn bạn đã từng thấy qua cụm từ “hang out”, vậy bạn đã thực sự hiểu hang out là gì, ngữ cảnh sử dụng ra sao? Bài viết sau đây sẽ cho bạn đầy đủ kiến thức về cụm từ nay từ đó bạn có thể bổ sung thêm vốn từ vựng cho bản thân.
Hang out là gì?
Cụm từ “hang out” là một dạng động từ mang nghĩa là đi rong chơi, lang thang, vui chơi
[icon name=”hand-o-right” class=”” unprefixed_class=””] Giải thích theo nghĩa thứ nhất “To spend lots of time in a place with someone”:sử dụng toàn bộ khoảng thời gian tại một địa điểm nào đó cùng với ai.
Ex: He always hangs out with his best friends
(Anh ta luôn đi chơi cùng hội bạn thân của anh ta.)
Ex: I always liked hanging out with my sister
(Tôi luôn thích đi chơi với chị gái của mình)
- Có thể thấy cả hai ví dụ đều sử dụng cụm từ “always” nhằm chỉ mức độ tần suất đi rong chơi cùng một người nào đó.
Ex: Who does Sally occasionally hang out with in her class?
(Sally thỉnh thoảng thường đi chơi với ai trong lớp cô ấy?)
- Trong câu hỏi cụm từ “hang out” kết hợp cùng trạng từ chỉ tần suất “occasionally” để đưa ra câu hỏi về số lượng thời gian dành cho ai đó nhiều hay ít.
[irp]
[icon name=”hand-o-right” class=”” unprefixed_class=””] Giải thích theo nghĩa thứ hai “To wander around with no purpose”: đi lang thang khắp mọi nơi mà không có một mục đích nhất định/ lạc lối hoàn toàn không có chủ đích. “Hang out” thể hiện sự đi chơi, rong chơi cùng một người hay đám người nào đó mà không có bất kỳ lý do hay mục đích của chuyến đi này.
Ex: She just lost her heart, so she wanna hang out with her friends.
(Cô ta mới thất tình, do đó cô ta muốn đi lang thang cùng với hội bạn của mình.)
- Qua nghĩa của ví dụ trên có thể thấy bởi vì cô ta thất tình nên cô ta mới đi lang thang rong chơi cùng bạn bè nhưng hoàn toàn không có một mục đích cụ thể nào cho hành động đó.
[icon name=”hand-o-right” class=”” unprefixed_class=””] Giải thích theo nghĩa thứ ba “Hang out informal to relax and do what you like”: đi ra ngoài lang thang, chơi bời một cách không chính thức nhằm mục đích để thư giãn và làm những điều mà bản thân thích.
Ex: My brother hangs out to relax and socialize with new friends that he always wanted.
(Anh trai của tôi đi chơi để thư giãn và giao lưu với những người bạn mới điều mà anh ta luôn mong muốn)
- Trong ví dụ, người anh trai đi chơi chỉ để nhằm mục đích là thư giãn cũng như làm điều mà anh ta mong muốn đó là kết bạn với người khác.
Chú ý cấu trúc: S + hang out + something + out + Obj
- Cấu trúc nhằm diễn tả một hành động treo một vật hay thứ gì đó lên cái khác.
Ex: My mother hangs out the sweater out to dry
(Mẹ tôi treo chiếc áo len lên để khô)
Ex: His sister hangs out the towel out so that it wouldn’t get wet.
(Chị gái anh ta treo chiếc khăn tắm lên để cho nó không bị ẩm)
Chú ý cấu trúc: S + hang +… + out + to dry
- Cấu trúc nhằm diễn tả một hành động sử dụng một thứ gì đó để tiêu diệt kẻ thù, đối thủ.
Ex: Soldiers wanna hang enemy out to dry.
(Những người chiến sĩ muốn tiêu diệt toàn bộ kẻ địch của mình)
[irp]
[icon name=”hand-o-right” class=”” unprefixed_class=””] Giải thích theo nghĩa thứ 4: “hang out” dùng để chỉ một địa điểm, nơi chốn nào đó mà một người dành nhiều thời gian ở đấy.
Ex: This is my hangout when traveling to France
(Đây là địa chỉ yêu thích của tôi mỗi khi du lịch bên Pháp)
Chú ý: “Hang out” và “Hang over” là hai cụm từ hoàn toàn khác nhau nhưng rất dễ bị nhầm lẫn trong khi nói hoặc viết. Cụm từ “Hang over” nhằm diễn tả những cảm giác tệ hại như đau đầu, buồn nôn hoặc các yếu tố khác, những thứ bị ảnh hưởng từ việc say rượu. Thì cụm từ “Hang out” diễn tả hành động vui chơi, tụ tập, lang thang.
[irp]
Hangouts là gì?
Có thể nói với đời sống xã hội ngày càng phát triển thì các ứng dụng trang web xuất hiện vô vàng, một trong số đó phải kể đến Hangouts. Tương tự như messenger, zalo,…thì đây chính là một phần mềm chat, tán gẫu có thể nhắn tin, nghe gọi miễn phí qua việc kết nối wifi, 3g, 4g.
Những lợi ích hiện có của ứng dụng hangouts
- Trong tình trạng không có kết nối internet vẫn có thể duy trì nghe, gọi, nhắn tin miễn phí.
- Các cuộc gọi video trực tiếp diễn ra với số lượng đông, hội nhóm đều được, mức tối đa lên đến 9 người tham gia trò chuyện.
- Trên các hệ thống máy tính bảng vẫn có thể thực hiện các cuộc gọi hoàn toàn miễn phí tại các quốc gia cho phép như Canada, Hoa kỳ.
- Trong phần trò chuyện, hội thoại có thể đính kèm những hình ảnh, chia sẻ thông tin, biểu lộ cảm xúc của bản thân.
Cách sử dụng ứng dụng Hangouts
- Các phương tiện hỗ trợ truy cập ứng dụng hangouts như máy tính bảng, điện thoại, laptop,…
- Trực tiếp tải miễn phí từ các appstore, CH play trên hệ thống
- Đăng nhập vào hệ thống bằng các tài khoản google hay gmail.
[icon name=”hand-o-right” class=”” unprefixed_class=””] Tóm lại, phần mềm Hangouts chính là sản phẩm từ nhà sản xuất Google, có thể hoạt động trên hầu hết mọi hệ điều hành như iOS, Android, Chrome. Các nội dung, thông tin, hình ảnh, lịch sử cuộc thoại đều được lưu trữ đầy đủ cho khách hàng. Ngày nay, ứng dụng hangouts đang cải tiến đồng bộ với Gmail, từ đó giúp cho khách hàng dễ dàng sử dụng cũng như lưu trữ, trao đổi những tệp tin có kích thước lớn tiện lợi. Hangouts hoàn toàn có thể đứng vững trên thị trường cạnh tranh khốc liệt giữa các nhãn hàng facebook messenger hay viber, zalo.
[irp]
Ví dụ có chứa cụm từ Hangouts và Hang Out
Ex: The Hangouts software, made by the Google corporation, is becoming increasingly popular in the market.
(Phần mềm Hangouts được sản xuất từ tập đoàn Google ngày càng trở nên phổ biến trên thị trường.)
Ex: The Hangouts app allows users to text and call for free when connected to the internet.
(Ứng dụng Hangouts cho phép người sử dụng nhắn tin, gọi điện hoàn toàn miễn phí khi kết nối mạng internet.)
Ex: Hangouts can work on any operating system such as Android, iOs, …
(Hangouts có thể hoạt động trên mọi hệ điều hành như Android, iOs,…)
Ex: Like messenger, zalo, viber, hangouts software will help customers can exchange, chat with friends or groups with up to 9 members.
(Giống như messenger, zalo, viber, phần mềm hangouts sẽ giúp cho khách hàng có thể giao lưu, trò chuyện cùng bạn bè hay hội nhóm với số lượng lên đến 9 thành viên.)
Ex: The Hangouts software is increasingly being improved access by Google Corporation to connect with Gmail, thereby helping customers easily use and store important folders.
(Phần mềm Hangouts đang ngày càng được tập đoàn Google cải tiến truy cập kết nối với Gmail, từ đó giúp cho khách hàng dễ dàng sử dụng và lưu trữ những thư mục quan trọng)
Ex: I like to hang out with my family on holidays, which can help bond the feelings between the members.
(Tôi thích đi rong chơi cùng gia đình trong các dịp lễ, điều đó có thể giúp gắn kết tình cảm giữa các thành viên lại với nhau)
Ex: Do you enjoy hanging out with me this Christmas?
(Bạn có thích đi rong chơi cùng tôi trong mùa lễ giáng sinh này không?)
Ex: My girlfriend loves to hang out everywhere to relax and watch the life of everyone
(Bạn gái của tôi rất thích đi chơi khắp mọi nơi để thư giãn và ngắm nhìn cuộc sống sinh hoạt của mọi người)
Ex: I often hang out with my old friends whenever I feel sad or depressed.
(Tôi thường đi lang thang cùng hội bạn cũ mỗi khi cảm thấy buồn bã hay chán nản.)
Ex: Life is very complicated and stress, I always want to hang out freely like when I was young.
(Cuộc sống thì rất phức tạp và nhiều căng thẳng, tôi luôn muốn được đi rong chơi tự do như những ngày còn thơ bé.)
Ex: If I grant a wish, I will wish to have a day to hang out with my friends in the countryside.
(Nếu cho tôi một điều ước, tôi sẽ ước có được một ngày rong chơi cùng lũ bạn dưới quê.)
Ex: Have you ever wished to hang out with your lovely dog or not?
(Bạn đã từng mong muốn được đi rong chơi cùng chú chó đáng yêu của mình hay chưa?)
Ex: Do you want to hang out with us?
(Cậu có muốn tụ tập cùng chúng mình không?)
Ex: My sister loves hanging out with her lover on the weekend. It is a time of rest, they can go to eat, go shopping or stroll together on the lake.
(Chị gái tôi rất thích đi chơi cùng người yêu vào dịp cuối tuần. Đó là khoảng thời gian nghỉ ngơi, họ có thể đi ăn, đi mua sắm hoặc dạo mát cùng nhau trên bờ hồ.)
Ex: The neighbor said he saw her hanging out with a bunch of old friends in the bar
(Người hàng xóm nói đã từng thấy cô ta đi chơi cùng một đám bạn cũ trong quán bar)
Ex: John absolutely doesn’t like to hang out with her friends because they’re annoying and rude
(John hoàn toàn không thích đi chơi cùng đám bạn của cô ta bởi vì họ rất khó chịu và thô lỗ)
Ex: Hanging out with talented friends will help you expand their knowledge and learn how they work.
(Việc đi chơi cùng những người bạn tài giỏi sẽ giúp bạn mở rộng kiến thức cũng như học tập cách làm việc của họ.)
Ex: It doesn’t matter who you hang out with, because it’s important to be comfortable and want to go out
(Đi chơi cùng ai không quan trọng, bởi vì điều quan trọng là bạn có thoải mái và muốn được ra ngoài hay không)
Ex: She didn’t like to hang out with me, which made me very sad. Maybe she and I don’t get along
(Cô ta không thích đi chơi cùng tôi điều đó làm tôi rất buồn. Có lẽ tôi và cô ta không hợp nhau)
Ex: He asked me to hang out with him on the flower field. This is really very romantic and attracts me
(Anh ta rủ tôi đi chơi cùng anh ta trên cánh đồng hoa. Điều này thực sự rất lãng mạn và thu hút tôi)
Ex: Have you been hanging out with your girlfriend in London?
(Bạn đã từng đi chơi cùng bạn gái mình ở London hay chưa?)
Sau khi đã đưa ra những ý nghĩa cũng như từng ngữ cảnh phù hợp để sử dụng, bạn sẽ không còn phải thắc mắc liệu hang out là gì, cũng như cách dùng nó ra sao. Bạn hoàn toàn có thể tiếp thu nhiều hơn các từ vựng thông dụng, từ đó giúp bạn dễ dàng trong giao tiếp hàng ngày. Hy vọng bài viết trên sẽ hữu ích đối với bạn, xin cảm ơn.
Học tiếng Anh từ bé, mong muốn có công việc lâu dài về tiếng Anh. Chịu trách nhiệm các bài viết học thuật về tiếng Anh trên DanChuyenAnh