Get into mang 4 ý nghĩa: Hứng thú với, trở thành thành phần của tổ chức, chỉ trích và bắt đầu một thói quen.
1. Hứng thú với
- He started to get into photography after receiving a camera as a gift.
(Anh ấy bắt đầu thích nhiếp ảnh sau khi nhận được một máy ảnh làm quà.) - She’s been getting into cooking lately and trying out new recipes.
(Gần đây cô ấy đã bắt đầu thích nấu ăn và thử các công thức mới.)
2. Trở thành thành phần của nhóm, tổ chức
- He was thrilled to get into the prestigious university he had dreamed of.
(Anh ấy vui mừng khi được vào trường đại học danh giá mà anh ấy đã mơ ước.) - They accepted her application and she got into the club she had always wanted to join.
(Họ chấp nhận đơn xin của cô ấy và cô ấy được vào câu lạc bộ mà cô ấy luôn muốn tham gia.) - I want to get into playing the guitar.
(Tôi muốn bắt đầu chơi guitar.) - She got into gardening and now has a beautiful backyard.
(Cô ấy đã bắt đầu làm vườn và hiện tại có một khu vườn sau nhà đẹp.) - He got into Harvard University.
(Anh ta đã được vào Đại học Harvard.) - She applied to several dance schools and finally got into her dream ballet academy.
(Cô ấy nộp đơn vào một số trường nhảy và cuối cùng đã được vào học viện ballet mơ ước của mình.)
3. Chỉ trích
- She got into trouble for arriving late to work every day.
(Cô ấy bị chỉ trích vì đến công việc muộn mỗi ngày.) - He got into a heated argument with his neighbor over the noise.
(Anh ấy bị chỉ trích sau một cuộc tranh cãi gay gắt với hàng xóm về tiếng ồn.)
4. Bắt đầu thói quen
- I’ve been trying to get into the habit of exercising every morning.
(Tôi đã cố gắng bắt đầu thói quen tập thể dục vào mỗi buổi sáng.) - She decided to get into the habit of reading a book before going to bed.
(Cô ấy quyết định bắt đầu thói quen đọc sách trước khi đi ngủ.)
Học tiếng Anh từ bé, mong muốn có công việc lâu dài về tiếng Anh. Chịu trách nhiệm các bài viết học thuật về tiếng Anh trên DanChuyenAnh