Cụm động từ Get away có 4 nghĩa: 1. Trốn thoát The thief tried to get away with the stolen jewels, but he was caught by the police. (Tên trộm cố gắng trốn thoát với những viên ngọc bị đánh cắp, nhưng anh ta bị cảnh sát bắt.) The criminal managed to get away before […]
Get up là gì?
Get up mang ý nghĩa: Thức dậy I usually get up at 7 a.m. every day. (Thường thì tôi thức dậy lúc 7 giờ sáng hàng ngày.) He got up from the chair and walked to the window. (Anh ấy đứng dậy từ ghế và đi tới cửa sổ.) Don’t forget to get up early […]
Get into là gì?
Get into mang 4 ý nghĩa: Hứng thú với, trở thành thành phần của tổ chức, chỉ trích và bắt đầu một thói quen. 1. Hứng thú với He started to get into photography after receiving a camera as a gift. (Anh ấy bắt đầu thích nhiếp ảnh sau khi nhận được một máy ảnh […]
Get on with nghĩa là gì?
Get on with có 2 ý nghĩa là: Tiếp diễn (tiếp tục) một hành động, có mối quan hệ tốt đẹp với. 1. Tiếp tục (tiếp diễn) một công việc Let’s get on with the meeting and discuss the agenda. (Hãy tiếp tục cuộc họp và thảo luận nội dung.) The construction workers need to […]
Get through là gì?
Get through bao gồm 8 nghĩa khác nhau. Dưới đây là chi tiết ý nghĩa và các ví dụ: 1. Liên lạc (gọi điện) I tried calling her multiple times, but I couldn’t get through. (Tôi đã thử gọi điện cho cô ấy nhiều lần, nhưng tôi không thể liên lạc được.) After several attempts, […]
Get over là gì?
Get over bao gồm 6 ý nghĩa: Vượt qua, bình phục, quên đi (không bận tâm), bị choáng (vì điều gì đó), làm cho mọi người hiểu, đến bên kia bờ (hồ, sông) 1. Vượt qua She finally got over her father’s death and found peace. (Cô ấy cuối cùng đã vượt qua sự mất […]
Get off là gì?
Get off mang nhiều ý nghĩa khác nhau, trong đó các ý nghĩa phổ biến như: Xuống (phương tiện), rời bỏ, kết thúc (công việc), đạt được, … 1. Xuống (phương tiện giao thông) I need to get off the bus at the next stop. (Tôi cần xuống xe buýt ở trạm tiếp theo.) Please […]
Get on là gì?
Get on mang ý nghĩa phổ biến nhất là: Tiếp tục làm gì đó. Ngoài ra, cụm từ này còn mang một vài ý nghĩa tùy vào ngữ cảnh sử dụng. Tiếp tục làm gì đó Let’s get on with our work. We have a lot to do. (Hãy tiếp tục công việc của chúng […]
Come out with là gì?
Come out with có nghĩa là: Đưa ra, phát hành cái gì đó. Dưới đây là các ví dụ cùng một vài ý nghĩa sử dụng theo bối cảnh. Công bố, ra mắt sản phẩm The company is coming out with a new smartphone next month. (Công ty sẽ ra mắt một chiếc điện thoại […]
Come out tiếng anh là gì?
Come out trong tiếng anh có nghĩa là: xuất hiện, để lộ hoặc công bố công khai. Tùy vào ngữ cảnh, come out có thể mang các ý nghĩa khác nhau. Xuất hiện hoặc ra khỏi nơi nào đó She came out of the house and waved to her friends. (Cô ấy ra khỏi nhà […]