Đối với những bạn học về kỹ thuật có lẽ không còn xa lạ gì với cụm từ “Mật độ khối”. Thế nhưng nếu hỏi đến “Bulk density là gì” thì chưa chắc các bạn đã có thể trả lời rõ ràng đâu nhé. Đó là lý do mà bài viết này được viết để cung cấp thông tin cho bạn về cụm từ Bulk Density đấy. Hãy cùng theo dõi nhé!
Bulk là gì?
Từ loại: Danh từ hoặc Động từ
Phiên âm: UK: /bʌlk/ US: /bʌlk/
Định nghĩa:
- Danh từ: Hàng hóa, tải trọng hàng hóa, khổ lớn, tầm vóc lớn, phần lớn, số lớn hơn.
- Động từ: Xếp thành đống, cân gộp, chiếm một địa vị quan trọng, lù lù ra, trông có vẻ to lớn.
Ex: The bulk of the funds are supplied by some of America’s largest and most powerful corporations.
(Phần lớn các quỹ được cung cấp bởi một số tập đoàn lớn nhất và quyền lực nhất của Mỹ.)
Ex: Great bulk does not always mean great weight.
(Số lượng lớn không phải lúc nào cũng có nghĩa là trọng lượng lớn.)
Ex: The bulk of the population concentrates in the cities.
(Phần lớn dân số tập trung tại các thành phố.)
Ex: The bulk of the people voted.
(Phần lớn người dân đã bỏ phiếu.)
Ex: There’s a popular supposition that we’re publicly funded but the bulk of our money comes from competitive contracts.
(Có một giả định phổ biến là chúng tôi tài trợ công khai nhưng phần lớn số tiền của chúng tôi đến từ các hợp đồng cạnh tranh.)
Ex: It’s not their weight that makes these sacks hard to carry, it’s their bulk.
(Đó không phải là trọng lượng của chúng khiến những bao tải này khó mang theo, nó là số lượng lớn.)
Ex: Heterosexual contact is responsible for the bulk of HIV transmission.
(Tiếp xúc dị tính chịu trách nhiệm cho phần lớn lây truyền HIV.)
Density là gì?
Từ loại: Danh từ
Phiên âm: UK: /ˈden.sɪ.ti/ US: /ˈden.sə.t̬i/
Định nghĩa: Sự đông đúc, tính dày đặc, độ dày, mật độ, tỷ trọng, tính ngu đần
Ex: But one can not simply associate high lexical density with writing, and low lexical density with speaking.
(Nhưng người ta không thể đơn giản liên kết mật độ từ vựng cao với văn bản và mật độ từ vựng thấp với việc nói.)
Ex: The capacity was achieved by increasing storage density on the glass platter and adding one thin-film read-write head.
(Công suất đạt được bằng cách tăng mật độ lưu trữ trên đĩa thủy tinh và thêm một đầu đọc ghi màng mỏng.)
Ex: In some individual neighborhoods, the population density is three times greater than in the infamous slums of Calcutta or Jakarta.
(Ở một số khu vực riêng lẻ, mật độ dân số lớn gấp ba lần so với các khu ổ chuột khét tiếng ở Calcutta hoặc Jakarta.)
Ex: Continental lithosphere stands higher than oceanic lithosphere because continental crust is both of greater thickness and lower density than oceanic crust.
(Thạch quyển lục địa đứng cao hơn thạch quyển đại dương vì lớp vỏ lục địa vừa có độ dày lớn hơn và mật độ thấp hơn lớp vỏ đại dương.)
Ex: Describes the design characteristics of the nine generic house types used to estimate the capacity and density of large sites.
(Mô tả các đặc điểm thiết kế của chín loại nhà chung được sử dụng để ước tính công suất và mật độ của các trang web lớn.)
Bulk density là gì
Từ loại: Danh từ
Định nghĩa: Mật độ khối. Hay còn được gọi là mật độ thể tích, tỷ trọng thể tích, dung trọng ẩm hay khối lượng thể tích ẩm.
Mật độ khối còn được biết đến như là một tính chất của hạt, các chất rắn chia, bột. Ngoài ra người ta còn sử dụng để xem xét các chất hóa học, thành phần thực phẩm, dược phẩm, thành phần khoáng chất hoặc bất kỳ khối lượng của các vật chất hạt hoặc cơ.
Có thể hiểu theo phép toán lấy tổng khối lượng của nhiều hạt vật liệu chia tổng khối lượng mà chúng chiếm giữ sẽ ra được mật độ khối. Và tổng thể tích không chỉ bao gồm thể tích các hạt mà còn bao gồm cả thể tích các lỗ rỗng bên trong và thể tích rỗng giữa các hạt.
Ex: On vaporization it reduces the bulk density of upflowing mixture and promotes the circulation of catalyst.
(Khi hóa hơi, nó làm giảm mật độ khối của hỗn hợp chảy và thúc đẩy sự lưu thông của chất xúc tác.)
Ex: In controlled burning stand, soil bulk density increased by 10%, while soil non-capillary porosity, natural water capacity and capillary moisture capacity decreased by 61%, 48% and 26%, respectively.
(Ở vị trí đốt có kiểm soát, mật độ khối đất tăng 10%, trong khi độ xốp không mao dẫn của đất, khả năng chứa nước tự nhiên và độ ẩm của mao quản giảm lần lượt 61%, 48% và 26%.)
Ex: Soil bulk density, non-capillary porosity decreased in large degree, and capillary porosity, capillary moisture capacity increased in different degree of different rehabilitated forest.
(Mật độ khối đất, độ xốp không mao dẫn giảm ở mức độ lớn và độ xốp của mao quản, khả năng độ ẩm của mao quản tăng ở các mức độ khác nhau của rừng phục hồi khác nhau.)
Ex: Low surface wettability and bulk density of petroleum asphalt are effectively solved by the use of a kind of surfactant and different particles distribution in the experiment.
(Độ ẩm bề mặt thấp và mật độ khối của nhựa đường dầu mỏ được giải quyết hiệu quả bằng cách sử dụng một loại chất hoạt động bề mặt và phân bố hạt khác nhau trong thí nghiệm.)
Ex: The results showed that soil bulk density and surface hardness were reduced and soil porosity and capillary capacity were increased after animal raising shut with fencing.
(Kết quả cho thấy mật độ khối đất và độ cứng bề mặt đã giảm và độ xốp của đất và khả năng mao dẫn được tăng lên sau khi chăn nuôi đóng cửa với hàng rào.)
Ex: It has good properties such as, high inversion rate, good activity, small water demand, good fluidness, high bulk density, excellent thermal strength etc.
(Nó có các đặc tính tốt như, tốc độ đảo ngược cao, hoạt động tốt, nhu cầu nước nhỏ, độ lỏng tốt, mật độ khối lớn, độ bền nhiệt tuyệt vời, v.v.) Qua bài viết này hy vọng bạn đã có thể trả lời được cho câu hỏi “Bulk density là gì” rồi đấy nhỉ. Chúc bạn mỗi ngày đều học tập một cách chăm chỉ và thành công như mình mong đợi.
Học tiếng Anh từ bé, mong muốn có công việc lâu dài về tiếng Anh. Chịu trách nhiệm các bài viết học thuật về tiếng Anh trên DanChuyenAnh